Thầy Khải Toàn | Thiền định & Phong Thuỷ
Thầy Khải Toàn
• Phong thuỷ hiểu đơn giản là từ trường từ vạn vật, cân bằng từ trường môi trường và người hòa hợp giúp mảnh đất an ổn. Phong thuỷ hiểu sâu rộng hơn, là tâm tánh hành vi con người, là nghiệp nhân quả báo, người hạ công phu tu dưỡng 3 nghiệp thân khẩu ý thông qua nghe giảng kinh, khi đủ công phu sẽ tự mình thay đổi số mệnh, ngược lại nếu không tu dưỡng, sẽ sống đúng vòng vận mệnh vốn đã định sẵn từ sinh thần bát tự
Khải Toàn
• Tìm hiểu về Thiền, để có sức khoẻ – tư duy – năng lượng tích cực (nhấn xem).
Hướng dẫn hành Thiền
Bài phong thủy mới
Bảng tra Tam tai, Kim lâu, Hoang ốc 2024 – Tuổi làm nhà
Bảng tra cứu Kim lâu, Tam tai, Hoang ốc, Thái tuế năm 2024 Giáp Thìn. Phạm Hoang ốc không nên: Xây cất! Phạm Kim lâu không nên: với nữ kỵ Cưới gả! Chư vị xem bài tham khảo, sao hạn là những phương pháp luận từ người xưa, ngày nay xã hội thay đổi rất nhiều, không hoàn toàn phù hợp, giả dụ xưa cả nhà sống cùng nhau. Tuổi phạm cả Tam tai, Kim lâu, Hoang ốc 2024 là Bính Thân, Canh Dần…
Xông nhà tẩy uế trừ tà khí
Ai cũng muốn xua tan xui xẻo, đón nhiều may mắn, có nhiều lối thanh tẩy, thanh tẩy ngôi nhà là thanh tẩy bên ngoài, thanh tẩy tâm là thanh tẩy bên trong. Nên xông nhà vào ngày dọn bàn thờ hoặc ngày cuối tháng, việc thanh tẩy uế khí này giúp cho ngôi nhà thanh tịnh, giúp không gian sống đón khí trường mới, xua tan uế khí, yêu khí, tà khí, nhưng không thể xóa nghiệp nhân của mỗi người
Văn khấn cúng và thờ phụng
Cúng kiến nuôi dưỡng thế giới bên kia, dưỡng tâm người cúng, tâm thành sẽ được gia hộ. Văn khấn thần tài, văn khấn giao thừa, văn khấn ông công ông táo, bàn thờ gia tiên, bài cúng ông công ông táo, văn khấn 30 tết. Ông bà gia tiên là để tưởng nhớ, nhắc nhở với con cháu, không nên cầu xin, không nên thường kêu gọi, đừng để họ tham luyến cõi này
Thẻ may mắn – bình an
• Một vật hợp bản thân, tăng thêm ít nhiều may mắn. Tuy nhiên vận trình mỗi người phụ thuộc vào lá số riêng, phụ thuộc vào Phong thuỷ ngôi nhà đang sống và phúc đức (những việc đã làm trước đó). Xem “Phong thủy Mệnh khuyết cải vận” có thể thay đổi nhưng cần quá trình dài. Xem “Phong thuỷ nhà/shop” có thể ứng nghiệm nhanh hơn. Muốn cuộc đời sau tốt đẹp, ngay từ hôm nay hãy gieo nhân tốt.
Huyền không phi tinh vận 9
Huyền không phi tinh vận 9 luận giải, Nam Ly và Bắc Khảm, nơi có chính thần và linh thần là 2 phương hướng vượng khí trong vận 9, những khu vực Nam và Bắc trong 1 Thành phố hay 1 vùng sẽ có nhiều cơ hội thịnh vượng, tuy nhiên các vị cần xét theo loan đầu, bố cục, và quan trọng thời vận mỗi người thông qua sinh thần bát tự
Học Bát tự cải vận
“Nhận biết mật mã bản thân khuyết và kỵ ngũ hành gì để lựa chọn đồ vật màu sắc tăng vận tốt. Ví dụ một người kỵ Thuỷ cần Hoả, kỵ Thuỷ nên hạn chế dung nạp những thứ thuộc Thuỷ như: màu đen, xanh lam, công viên nước hồ bơi, tránh hợp tác với người có bát tự dư Thuỷ, cần Hoả nên nạp màu đỏ tím vàng, ăn cay, chọn nghành nghề thuộc Hoả, ở gần, hợp tác với những người sinh vào mùa hè.”
• Đăng ký kên Youtube để nhận video mới nhất
Phương pháp khai vận Phong thuỷ nhà
- Vận dụng thời gian nâng cao hiệu quả phong thuỷ
- Chỉnh thể màu sắc của ngôi nhà
- Nên sống ở nội thành
- Dùng cửa sổ mở ra khí trường tốt
- Nghi thức nhập trạch – dọn vào nhà mới
- Đặt két an toàn vào tài vị – chương 57
- Thùng rác có thể trở thành cạm bẫy phong thuỷ – chương 37
- Đừng biến Gương thành vật thể hung sát – chương 40
- Muốn có phong thuỷ tốt trước tiên phải quan sát môi trường lớn – chương 6
- Hạ nguyên Bát vận và hướng đặt phòng khách
- Vị trí đặt bàn thờ thích hợp và khác biệt Thờ Thần
- Chọn nhà hướng hợp tuổi trong Phong thủy
- Hàng xóm ảnh hưởng đến phong thuỷ nhà bạn
- Chọn nhà trước tiên phải chọn nhà kiểu mẫu
- Thái tuế & chú ý đến núi ở trước nhà
- Cẩn thận xử lý cây trước cửa
- Dòng nước ô nhiễm biến thành “Ngô công sát”
- Đối diện toà nhà cũng xung sát
- Tuyệt đối không sống trong hẻm cụt
- Cửa tốt nhất nên đẩy vào trong
- Cửa sổ là “đôi mắt” của phong thuỷ ngôi nhà
- Trần nhà ảnh hưởng tới sức khoẻ phần đầu
- Dầm ngang không được ép đỉnh đầu
- Trang trí tường phải chú ý đến từ trường
[Xem tất cả Phương pháp khai vận]
Bát trạch
- 8 cung Bát trạch và Ý nghĩa các cung mệnh
- Bảng tra cứu tuổi theo ngũ hành trong Bát trạch
- Bát trạch theo cung
- Cách sử dụng la kinh, la bàn xem hướng làm nhà
- Chúng ta nên biết xây nhà quan trọng nhất ở Môn Chủ Táo
- ĐÔNG TỨ MỆNH – CHẤN – 3
Phong thuỷ nhà ở
- Phong thuỷ nhà hướng Nam vận 9 (2024-2043)
- Phong thuỷ nhà hướng Tây Nam vận 9
- Phong thuỷ nhà hướng Tây vận 9
- Phong thuỷ nhà hướng Tây Bắc vận 9
- Phong thuỷ nhà hướng Bắc vận 9
- Phong thuỷ nhà hướng Đông Bắc vận 9
- Phong thuỷ nhà hướng Đông vận 9
- Phong thuỷ nhà hướng Đông Nam vận 9
- Xem Phong thủy nhà/shop tỉnh khác
Lưu Nguyệt Phi tinh năm 2024 Giáp Thìn (sao nhập trung cung) |
||||||||||||
SAO | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 |
Tháng dương | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 01 |
Tháng âm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Cửu cung phi tinh 2024 Giáp Thìn – Tìm hiểu về Huyền không phi tinh |
Bảng tra cứu hạn Thái tuế – Tam tai 12 con giáp | |||||
NĂM | CAN CHI | Thiên khắc Địa xung |
THÁI TUẾ năm | TAM TAI năm | |
TÝ Thuỷ |
1960 1972 1984 1996 2008 |
Canh TÝ Nhâm TÝ Giáp TÝ Bính TÝ Mậu TÝ |
Giáp Ngọ / Bính Ngọ Mậu Ngọ / Bính Ngọ Mậu Ngọ / Canh Ngọ Nhâm Ngọ / Canh Ngọ Giáp Ngọ / Nhâm Ngọ |
Tý / Ngọ 2020/2026 |
Tý Thân Thìn hợp Thủy, tam tại tại năm Thân/Tý/Thìn (Mộc tiết hao Thủy) |
SỬU Thổ |
1961 1973 1985 1997 2009 |
Tân SỬU Quý SỬU Ất SỬU Đinh SỬU Kỷ SỬU |
Ất Mùi / Đinh Mùi Kỷ Mùi / Đinh Mùi Kỷ Mùi / Tân Mùi Quý Mùi / Tân Mùi Ất Mùi / Quý Mùi |
Sửu / Mùi 2021/2027 |
Sửu Dậu Tỵ hợp Kim, tam tại tại năm Hợi/Tý/Sửu (Thủy tiết hao Kim) |
DẦN Mộc |
1950 1962 1974 1986 1998 2010 |
Canh DẦN Nhâm DẦN Giáp DẦN Bính DẦN Mậu DẦN Canh DẦN |
Giáp Thân / Bính Thân Mậu Thân / Bính Thân Mậu Thân / Canh Thân Nhâm Thân / Canh Thân Giáp Thân / Nhâm Thân Giáp Thân / Bính Thân |
Dần / Thân 2022/2028 |
Dần Ngọ Tuất hợp Hỏa, tam tại tại năm Thân/Dậu/Tuất (Hỏa Kim tương khắc) |
MÃO Mộc |
1951 1963 1975 1987 1999 2011 |
Tân MÃO Quý MÃO Ất MÃO Đinh MÃO Kỷ MÃO Tân MÃO |
Ất Dậu / Đinh Dậu Quý Dậu / Tân Dậu Kỷ Dậu / Tân Dậu Quý Dậu / Tân Dậu Ất Dậu / Quý Dậu Ất Dậu / Đinh Dậu |
Mão / Dậu 2023/2029 |
Hợi Mão Mùi hợp Mộc, tam tại tại năm Tỵ/Ngọ/Mùi (Hỏa tiết hao Mộc) |
THÌN Thổ |
1952 1964/2024 1976 1988 2000 2012 |
Nhâm THÌN GIÁP THÌN Bính THÌN Mậu THÌN Canh THÌN Nhâm THÌN |
Bính Tuất / Mậu Tuất Canh Tuất / Mậu Tuất Nhâm Tuất / Canh Tuất Giáp Tuất / Nhâm Tuất Giáp Tuất / Bính Tuất Bính Tuất / Mậu Tuất |
Thìn / Tuất 2024/2030 |
Tý Thân Thìn hợp Thủy, tam tại tại năm Thân/Tý/Thìn (Mộc tiết hao Thủy) |
TỴ Hoả |
1953 1965 1977 1989 2001 2013 |
Quý TỴ Ất TỴ Đinh TỴ Kỳ TỴ Tân TỴ Quý TỴ |
Kỷ Hợi / Đinh Hợi Kỷ Hợi / Tân Hợi Quý Hợi / Tân Hợi Ất Hợi / Quý Hợi Ất Hợi / Đinh Hợi Kỷ Hợi / Đinh Hợi |
Tỵ / Hợi 2025/2031 |
Sửu Dậu Tỵ hợp Kim, tam tại tại năm Hợi/Tý/Sửu (Thủy tiết hao Kim) |
NĂM | CAN CHI | Thiên khắc Địa xung |
THÁI TUẾ | TAM TAI | |
NGỌ Hoả |
1954 1966 1978 1990 2002 2014 |
Giáp NGỌ Bính NGỌ Mậu NGỌ Canh NGỌ Nhâm NGỌ Giáp NGỌ |
Mậu Tý / Canh Tý Mậu Tý / Nhâm Tý Giáp Tý / Nhâm Tý Giáp Tý / Bính Tý Mậu Tý / Bính Tý Mậu Tý / Canh Tý |
Ngọ / Tý 2026/2032 |
Dần Ngọ Tuất hợp Hỏa, tam tại tại năm Thân/Dậu/Tuất (Hỏa Kim tương khắc) |
MÙI Thổ |
1955 1967 1979 1991 2003 2015 |
Ất MÙI Đinh MÙI Kỷ MÙI Tân MÙI Quý MÙI Ất MÙI |
Kỷ Sửu / Tân Sửu Tân Sửu / Quý Sửu Ất Sửu / Quý Sửu Ất Sửu / Đinh Sửu Kỷ Sửu / Đinh Sửu Kỷ Sửu / Tân Sửu |
Mùi / Sửu 2027/2033 |
Hợi Mão Mùi hợp Mộc, tam tại tại năm Tỵ/Ngọ/Mùi (Hỏa tiết hao Mộc) |
THÂN Kim |
1956 1968 1980 1992 2004 2016 |
Bính THÂN Mậu THÂN Canh THÂN Nhâm THÂN Giáp THÂN Bính THÂN |
Nhâm Dần / Canh Dần Giáp Dần / Nhâm Dần Giáp Dần / Bính Dần Bính Dần / Mậu Dần Mậu Dần / Canh Dần Nhâm Dần / Canh Dần |
Thân / Dần 2028/2022 |
Tý Thân Thìn hợp Thủy, tam tại tại năm Thân/Tý/Thìn (Mộc tiết hao Thủy) |
DẬU Kim |
1957 1969 1981 1993 2005 2017 |
Đinh DẬU Kỷ DẬU Tân DẬU Quý DẬU Ất DẬU Đinh DẬU |
Quý Mão / Đinh Mão Ất Mão / Quý Mão Ất Mão / Đinh Mão Kỷ Mão / Đinh Mão Kỷ Mão / Tân Mão Quý Mão / Đinh Mão |
Dậu / Mão 2029/2023 |
Sửu Dậu Tỵ hợp Kim, tam tại tại năm Hợi/Tý/Sửu (Thủy tiết hao Kim) |
TUẤT Thổ |
1958 1970 1982 1994 2006 2018 |
Mậu TUẤT Canh TUẤT Nhâm TUẤT Giáp TUẤT Bính TUẤT Mậu TUẤT |
Giáp Thìn / Nhâm Thìn GIÁP THÌN / Bính Thìn Mậu Thìn / Bính Thìn Mậu Thìn / Canh Thìn Nhâm Thìn / Canh Thìn Giáp Thìn / Nhâm Thìn |
Tuất / Thìn 2030/2024 |
Dần Ngọ Tuất hợp Hỏa, tam tại tại năm Thân/Dậu/Tuất (Hỏa Kim tương khắc) |
HỢI Thuỷ |
1959 1971 1983 1995 2007 2019 |
Kỷ HỢI Tân HỢI Quý HỢI Ất HỢI Đinh HỢI Kỷ HỢI |
Ất Tỵ / Quý Tỵ Ất Tỵ / Đinh Tỵ Kỷ Tỵ / Đinh Tỵ Kỷ Tỵ / Tân Tỵ Quý Tỵ / Tân Tỵ Ất Tỵ / Quý Tỵ |
Hợi / Tỵ 2031/2025 |
Hợi Mão Mùi hợp Mộc, tam tại tại năm Tỵ/Ngọ/Mùi (Hỏa tiết hao Mộc) |
Khải Toàn chia sẻ ít kiến thức phong thủy, hi vọng các bạn đón nhận trong tâm thái an lạc, các bạn nên biết rằng, xem mệnh biết mệnh mới có thể cải vận, xem để biết bản thân để khai ngộ, để tu sửa tâm tánh, không phải để thêm phiền não Giả dụ bạn biết mệnh của bạn không có tài phú, thế là bạn cứ phiền não, năm Dần sẽ xung khắc với tuổi Dần Thân, thế là bạn phiền não, thế thì chẳng có lý do gì để bạn quan tâm đến phong thủy, khi tâm của bạn đầy tập khí. Thay vào đó, biết năm hạn Thái tuế, bạn tự tu chỉnh tâm tính của mình, không buông lời bất thiện, ít can dự chuyện người khác, chủ ý giữ sức khỏe, tinh tấn hành thiền giúp tâm thân an, đó là cách hóa giải tốt nhất, không cần phải cúng bái sính lễ, hay cúng giải hạn gì cả Làm gì có chuyện cúng giải hạn, khi trước kia đã tạo nhân bất thiện, làm gì có thần thánh nào nhận ít sính lễ của bạn rồi hóa giải giúp bạn, hoàn toàn là mê lầm |
KHAI VẬN – MAY MẮN TỪ THẦY KHẢI TOÀN
Phong thuỷ cải vận
Cung sanh trong “Hôn nhân”Cung sanh hay còn gọi là Cung Ký, Cung Sinh,. Xét theo theo Lục Thập hoa giáp hay 60 Giáp Tý. Để tính xem tuổi vợ chồng đầy đủ nhất dựa vào cung mệnh. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|