TRA LÁ SỐ TẠI ĐÂY | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tra tiết khí và "Can Chi" theo ngũ hành |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 2/ Nhấn chọn ngày trong bảng xem chi tiết (xem kèm 24 tiết khí) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
_ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng tiết khí này tham khảo, còn tùy năm sẽ khác nhau | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhập Tháng & Năm > nhấn "Xem" | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 Lập xuân 4/02- đến 18/02- Bắt đầu mùa xuân 4 tháng 2- 01 âm lịch
2 Vũ Thủy 19/02- đến 4/03- Mưa ẩm 19 tháng 2- 01 âm lịch
3 Kinh trập 5/03- đến 20/03- Sâu nở 5 tháng 3- 01 âm lịch
4 Xuân phân 21/03- đến 4/04- Giữa xuân 21 tháng 3- 02 âm lịch
5 Thanh minh 5/04- đến 19/04- Trời trong sáng 5 tháng 4- 03 âm lịch
6 Cốc vũ 20/04- đến 5/05- Mưa rào 20 tháng 4- 03 âm lịch
7 Lập hạ 6/05- đến 20/05- Bắt đầu mùa hè 6 tháng 5- 04 âm lịch
8 Tiểu mãn 21/05- đến 5/06- Lũ nhỏ, duối vàng 21 tháng 5- 04 âm lịch
9 Mang chủng 6/06- đến 20/06- Chòm sao Tua Rua mọc 6 tháng 6- 04 âm lịch
10 Hạ chí 21/06- đến 6/07- Giữa hè 21 tháng 6- 05 âm lịch
11 Tiểu thử 7/07- đến 22/07- Nóng nhẹ 7 tháng 7- 06 âm lịch
12 Đại thử 23/07- đến 6/08- Nóng oi 23 tháng 7- 06 âm lịch
13 Lập thu 7/08- đến 22/08- Bắt đầu mùa thu 7 tháng 8- 07 âm lịch
14 Xử thử 23/08- đến 7/09- Mưa ngâu 23 tháng 8- 07 âm lịch
15 Bạch lộ 8/09- đến 22/09- Nắng nhạt 8 tháng 9- 07 âm lịch
16 Thu phân 23/09- đến 7/10- Giữa thu 23 tháng 9- 08 âm lịch
17 Hàn lộ 8/10- đến 22/10- Mát mẻ 8 tháng 10- 09 âm lịch
18 Sương giáng 23/10- đến 7/11- Sương mù xuất hiện 23 tháng 10- 09 âm lịch
19 Lập đông 8/11- đến 21/11- Bắt đầu mùa đông 7 tháng 11- 10 âm lịch
20 Tiểu tuyết 22/11- đến 6/12- Tuyết xuất hiện 22 tháng 11- 10 âm lịch
21 Đại tuyết 7/12- đến 21/12- Tuyết dày 7 tháng 12- 10 âm lịch
22 Đông chí 22/12- đến 5/01- Giữa đông 22 tháng 12- 11 âm lịch
23 Tiểu hàn 6/01- đến 20/01- Rét nhẹ 6 tháng 1- 12 âm lịch
24 Đại hàn 21/01- đến 3/02- Rét đậm 21 tháng 1- 12 âm lịch